1 |
vết Vệt nhỏ trên mặt một số đồ đạc. | : ''Ngọc lành có '''vết'''. (tục ngữ)'' | : ''Vạch lông tìm '''vết'''. (tục ngữ)'' | Hình còn sót lại. | : '''''Vết''' chân trên cát.'' | : '''''Vết''' máu trên áo. [..]
|
2 |
vếtdt 1. Vệt nhỏ trên mặt một số đồ đạc: Ngọc lành có vết (tng); Vạch lông tìm vết (tng). 2. Hình còn sót lại: Vết chân trên cát; Vết máu trên áo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vết". Những từ phát [..]
|
3 |
vếtdt 1. Vệt nhỏ trên mặt một số đồ đạc: Ngọc lành có vết (tng); Vạch lông tìm vết (tng). 2. Hình còn sót lại: Vết chân trên cát; Vết máu trên áo.
|
4 |
vếtdấu còn lưu lại trên bề mặt một vật, do một vật nào đó đã đi qua hoặc tác động vào vết mực vết sẹo mặt đã có vết nhăn vết chân in tr [..]
|
5 |
vếtliṅga (trung), valañja (trung)
|
6 |
vếtTrong đại số tuyến tính, vết (tiếng Anh: trace) của một ma trận vuông A bậc nxn được xác định bằng tổng các phần tử trên đường chéo chính (đường nối từ góc trên bên trái xuống góc dưới bên phải) của A [..]
|
<< quan hệ | hại >> |