Ý nghĩa của từ hạ cấp là gì:
hạ cấp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hạ cấp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hạ cấp mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

hạ cấp


Hàng dưới, bậc dưới; phân biệt với thượng cấp. | : '''''Hạ cấp''' phục tùng thượng cấp.'' | Loại thấp kém. | : ''Văn chương '''hạ cấp'''.'' | : ''Hàng hoá '''hạ cấp'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hạ cấp


1. dt. Hàng dưới, bậc dưới; phân biệt với thượng cấp: Hạ cấp phục tùng thượng cấp. 2. Loại thấp kém: văn chương hạ cấp hàng hoá hạ cấp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hạ cấp


1. dt. Hàng dưới, bậc dưới; phân biệt với thượng cấp: Hạ cấp phục tùng thượng cấp. 2. Loại thấp kém: văn chương hạ cấp hàng hoá hạ cấp.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hạ cấp


loại thấp kém dục vọng hạ cấp
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hưởng ứng hạ du >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa