Ý nghĩa của từ hạ du là gì:
hạ du nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hạ du. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hạ du mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

hạ du


Miền đất ở hạ lưu của sông; trái với thượng du. | : '''''Hạ du''' sông.'' | : ''Hồng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

hạ du


dt. Miền đất ở hạ lưu của sông; trái với thượng du: hạ du sông Hồng.
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hạ du


dt. Miền đất ở hạ lưu của sông; trái với thượng du: hạ du sông Hồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hạ du


(Ít dùng) miền đất (thường bằng phẳng) ở vùng hạ lưu của sông; phân biệt với thượng du.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hạ cấp hạm đội >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa