1 |
hưởng ứng Đáp lại lời kêu gọi, sự hô hào. | : ''Toàn dân quyết một lòng đứng lên '''hưởng ứng''' lời kêu gọi lịch sử (Phạm Văn Đồng)''
|
2 |
hưởng ứngđáp lại và tỏ sự đồng tình ủng hộ bằng hành động hưởng ứng lời kêu gọi hưởng ứng phong trào
|
3 |
hưởng ứngđgt (H. hưởng: tiếng dội lại; ứng: đáp lại) Đáp lại lời kêu gọi, sự hô hào: Toàn dân quyết một lòng đứng lên hưởng ứng lời kêu gọi lịch sử (PhVĐồng).
|
4 |
hưởng ứngđgt (H. hưởng: tiếng dội lại; ứng: đáp lại) Đáp lại lời kêu gọi, sự hô hào: Toàn dân quyết một lòng đứng lên hưởng ứng lời kêu gọi lịch sử (PhVĐồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hưởng ứng". N [..]
|
<< hưng phấn | hạ cấp >> |