Ý nghĩa của từ hưng phấn là gì:
hưng phấn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hưng phấn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hưng phấn mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

hưng phấn


dt. 1. Tâm trạng các chức năng tâm lí mẫn cảm, tăng cường hoạt động, cảm xúc khó kiềm chế, thường biểu lộ bằng lời nói hay hành động quá mức. 2. Tân huyệt sau vùng đầu, ở huyệt an miên chéo lên 0,5 thốn, chuyên chữa bệnh tim đập quá nhanh, di chứng đần độn sau bệnh não, ngủ nhiều. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

hưng phấn


Tâm trạng các chức năng tâm lí mẫn cảm, tăng cường hoạt động, cảm xúc khó kiềm chế, thường biểu lộ bằng lời nói hay hành động quá mức. | Tân huyệt sau vùng đầu, ở huyệt an miên chéo lên 0, 5 thốn, c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hưng phấn


(hệ thần kinh) đang ở trạng thái tăng cường hoạt động do có yếu tố kích thích trạng thái hưng phấn ức chế hưng phấn
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hưng phấn


dt. 1. Tâm trạng các chức năng tâm lí mẫn cảm, tăng cường hoạt động, cảm xúc khó kiềm chế, thường biểu lộ bằng lời nói hay hành động quá mức. 2. Tân huyệt sau vùng đầu, ở huyệt an miên chéo lên 0,5 th [..]
Nguồn: vdict.com





<< hư danh hưởng ứng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa