Ý nghĩa của từ hăng hái là gì:
hăng hái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hăng hái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hăng hái mình

1

9 Thumbs up   0 Thumbs down

hăng hái


không nề hà, có lòng nhiệt tình và thái độ tích cực trong công việc hăng hái lao động và học tập hăng hái tham gia c&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

8 Thumbs up   1 Thumbs down

hăng hái


Ở trạng thái có nhiệt tình, biểu lộ bằng thái độ tích cực trong công việc. | : '''''Hăng hái''' giúp đỡ bạn.'' | : ''Tuổi thanh niên '''hăng hái'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   1 Thumbs down

hăng hái


t. Ở trạng thái có nhiệt tình, biểu lộ bằng thái độ tích cực trong công việc. Hăng hái giúp đỡ bạn. Tuổi thanh niên hăng hái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   1 Thumbs down

hăng hái


t. Ở trạng thái có nhiệt tình, biểu lộ bằng thái độ tích cực trong công việc. Hăng hái giúp đỡ bạn. Tuổi thanh niên hăng hái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hăng hái". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   4 Thumbs down

hăng hái


ātāpī (tính từ) ugghaṭita (tính từ), ātāpī (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< húi hơi hướng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa