1 |
hăng háikhông nề hà, có lòng nhiệt tình và thái độ tích cực trong công việc hăng hái lao động và học tập hăng hái tham gia c&a [..]
|
2 |
hăng hái Ở trạng thái có nhiệt tình, biểu lộ bằng thái độ tích cực trong công việc. | : '''''Hăng hái''' giúp đỡ bạn.'' | : ''Tuổi thanh niên '''hăng hái'''.''
|
3 |
hăng háit. Ở trạng thái có nhiệt tình, biểu lộ bằng thái độ tích cực trong công việc. Hăng hái giúp đỡ bạn. Tuổi thanh niên hăng hái.
|
4 |
hăng háit. Ở trạng thái có nhiệt tình, biểu lộ bằng thái độ tích cực trong công việc. Hăng hái giúp đỡ bạn. Tuổi thanh niên hăng hái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hăng hái". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
5 |
hăng háiātāpī (tính từ) ugghaṭita (tính từ), ātāpī (tính từ)
|
<< húi | hơi hướng >> |