Ý nghĩa của từ hơi hướng là gì:
hơi hướng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hơi hướng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hơi hướng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hơi hướng


hơi, mùi đặc trưng (nói khái quát; thường nói về cái hơi thoảng qua, còn giữ lại được ở những người, vật quen thuộc) vẫn còn hơi hướng của người [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hơi hướng


Quan hệ chút ít về máu mủ. | : ''Hai người có '''hơi hướng''' họ hàng với nhau.'' | Mùi do bẩn thỉu, bệnh tật để lại. | : '''''Hơi hướng''' quần áo người ốm khó chịu quá.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hơi hướng


d. 1. Quan hệ chút ít về máu mủ: Hai người có hơi hướng họ hàng với nhau. 2. Mùi do bẩn thỉu, bệnh tật để lại: Hơi hướng quần áo người ốm khó chịu quá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hơi hướng". [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hơi hướng


d. 1. Quan hệ chút ít về máu mủ: Hai người có hơi hướng họ hàng với nhau. 2. Mùi do bẩn thỉu, bệnh tật để lại: Hơi hướng quần áo người ốm khó chịu quá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hăng hái hơn hớn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa