Ý nghĩa của từ hòa tan là gì:
hòa tan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ hòa tan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hòa tan mình

1

8 Thumbs up   3 Thumbs down

hòa tan


Hoà tan. | Làm cho các phân tử của một chất nào đó tách rời nhau ra để hỗn hợp với các phân tử của một chất lỏng, tạo thành một chất lỏng đồng tính. Hoà tan muối trong nước. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

hòa tan


hoà tan đg. Làm cho các phân tử của một chất nào đó tách rời nhau ra để hỗn hợp với các phân tử của một chất lỏng, tạo thành một chất lỏng đồng tính. Hoà tan muối trong nước.. Các kết quả tìm kiếm liê [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

hòa tan


hoà tan đg. Làm cho các phân tử của một chất nào đó tách rời nhau ra để hỗn hợp với các phân tử của một chất lỏng, tạo thành một chất lỏng đồng tính. Hoà tan muối trong nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hòa nhịp hòa thuận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa