Ý nghĩa của từ hòa nhịp là gì:
hòa nhịp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ hòa nhịp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hòa nhịp mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hòa nhịp


Hoà nhịp. | Cùng làm với nhau; ăn khớp với nhau. | : ''Đứng lên, hoà nhịp với phong trào cách mạng chung.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hòa nhịp


hoà nhịp đgt Cùng làm với nhau; ăn khớp với nhau: Đứng lên, hoà nhịp với phong trào cách mạng chung.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hòa nhịp


hoà nhịp đgt Cùng làm với nhau; ăn khớp với nhau: Đứng lên, hoà nhịp với phong trào cách mạng chung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hòa nhịp". Những từ có chứa "hòa nhịp" in its definition in Vi [..]
Nguồn: vdict.com





<< hòa khí hòa tan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa