Ý nghĩa của từ hòa khí là gì:
hòa khí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ hòa khí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hòa khí mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hòa khí


Hoà khí. | Không khí điều hoà. | : ''Hoà khí của trời đất.'' | Không khí êm đềm thuận hoà. | : ''Giữ hoà khí trong quan hệ bạn bè.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hòa khí


hoà khí dt. 1. Không khí điều hoà: hoà khí của trời đất. 2. Không khí êm đềm thuận hoà: giữ hoà khí trong quan hệ bạn bè.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hòa khí". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hòa khí


hoà khí dt. 1. Không khí điều hoà: hoà khí của trời đất. 2. Không khí êm đềm thuận hoà: giữ hoà khí trong quan hệ bạn bè.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< táy máy hòa nhịp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa