1 |
hò reo Cùng cất lên tiếng reo để biểu lộ niềm vui sướng, phấn khởi. | : ''Mọi người '''hò reo''' phấn khởi.''
|
2 |
hò reođgt. Cùng cất lên tiếng reo để biểu lộ niềm vui sướng, phấn khởi: Mọi người hò reo phấn khởi.
|
3 |
hò reođgt. Cùng cất lên tiếng reo để biểu lộ niềm vui sướng, phấn khởi: Mọi người hò reo phấn khởi.
|
4 |
hò reo(nhiều người) reo lên cùng một lúc bằng những tiếng kéo dài để thúc giục động viên, hoặc để biểu lộ sự vui mừng, phấn khởi lũ trẻ hò reo ầm ĩ Đồng [..]
|
<< hình thể | hô hấp >> |