1 |
hình dungHình dung là liên tương , tưởng tượng về 1 điều gì đó , thường là ko thể xảy ra hoặc 1 sự vật bất kỳ nào đó ( vd: cái like của 1 kẻ xem chùa lâu năm , thời sự tập cuối , v.v..) tất cả mọi thứ có thể hình dung đc CỦA NÓ .
|
2 |
hình dung(Từ cũ) hình thức bên ngoài của con người "Một chàng vừa trạc thanh xuân, Hình dung chải chuốt, áo khăn dịu dàng." (TKiều) Đồng nghĩa: h [..]
|
3 |
hình dungI. dt. Hình thức bên ngoài của con người: Hình dung chải chuốt áo quần bảnh bao. II. đgt. Tưởng tượng ra trong trí một cách khá rõ nét: hình dung ra khuôn mặt của người đồng chí đã hi sinh không thể h [..]
|
4 |
hình dung Hình thức bên ngoài của con người. | : '''''Hình dung''' chải chuốt áo quần bảnh bao.'' | Tưởng tượng ra trong trí một cách khá rõ nét. | : '''''Hình dung''' ra khuôn mặt của người đồng chí đã hi si [..]
|
5 |
hình dungI. dt. Hình thức bên ngoài của con người: Hình dung chải chuốt áo quần bảnh bao. II. đgt. Tưởng tượng ra trong trí một cách khá rõ nét: hình dung ra khuôn mặt của người đồng chí đã hi sinh không thể hình dung nổi.
|
<< hé mở | hình dáng >> |