Ý nghĩa của từ héo hắt là gì:
héo hắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ héo hắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa héo hắt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

héo hắt


mất hết vẻ tươi, như bị khô kiệt sức sống nụ cười héo hắt người mỗi ngày một héo hắt Đồng nghĩa: héo hon
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

héo hắt


Mất hết vẻ tươi, như bị khô kiệt sức sống. | : ''Nụ cười '''héo hắt'''.'' | : '''''Héo hắt''' cả ruột gan.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

héo hắt


t. Mất hết vẻ tươi, như bị khô kiệt sức sống. Nụ cười héo hắt. Héo hắt cả ruột gan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "héo hắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "héo hắt": . hao hụt heo hút [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

héo hắt


t. Mất hết vẻ tươi, như bị khô kiệt sức sống. Nụ cười héo hắt. Héo hắt cả ruột gan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hèn mạt hí hoáy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa