1 |
héo hắtmất hết vẻ tươi, như bị khô kiệt sức sống nụ cười héo hắt người mỗi ngày một héo hắt Đồng nghĩa: héo hon
|
2 |
héo hắt Mất hết vẻ tươi, như bị khô kiệt sức sống. | : ''Nụ cười '''héo hắt'''.'' | : '''''Héo hắt''' cả ruột gan.''
|
3 |
héo hắtt. Mất hết vẻ tươi, như bị khô kiệt sức sống. Nụ cười héo hắt. Héo hắt cả ruột gan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "héo hắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "héo hắt": . hao hụt heo hút [..]
|
4 |
héo hắtt. Mất hết vẻ tươi, như bị khô kiệt sức sống. Nụ cười héo hắt. Héo hắt cả ruột gan.
|
<< hèn mạt | hí hoáy >> |