1 |
hèn mạtt. Thấp kém về nhân cách đến tột độ, đáng khinh bỉ. Thủ đoạn trả thù hèn mạt.
|
2 |
hèn mạtthấp kém về nhân cách đến mức đáng khinh bỉ sống hèn mạt thủ đoạn hèn mạt, bỉ ổi Đồng nghĩa: hèn hạ
|
3 |
hèn mạt Thấp kém về nhân cách đến tột độ, đáng khinh bỉ. | : ''Thủ đoạn trả thù '''hèn mạt'''.''
|
4 |
hèn mạtt. Thấp kém về nhân cách đến tột độ, đáng khinh bỉ. Thủ đoạn trả thù hèn mạt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hèn mạt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hèn mạt": . hèn mạt hờn mát [..]
|
<< hão | héo hắt >> |