Ý nghĩa của từ hèn mạt là gì:
hèn mạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hèn mạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hèn mạt mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

hèn mạt


t. Thấp kém về nhân cách đến tột độ, đáng khinh bỉ. Thủ đoạn trả thù hèn mạt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

hèn mạt


thấp kém về nhân cách đến mức đáng khinh bỉ sống hèn mạt thủ đoạn hèn mạt, bỉ ổi Đồng nghĩa: hèn hạ
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

hèn mạt


Thấp kém về nhân cách đến tột độ, đáng khinh bỉ. | : ''Thủ đoạn trả thù '''hèn mạt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

7 Thumbs up   5 Thumbs down

hèn mạt


t. Thấp kém về nhân cách đến tột độ, đáng khinh bỉ. Thủ đoạn trả thù hèn mạt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hèn mạt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hèn mạt": . hèn mạt hờn mát [..]
Nguồn: vdict.com





<< hão héo hắt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa