1 |
hãmchỉ người, việc làm gây ra những bực mình, phiền toái, không suôn sẻ cho người khác. Từ này rất phổ biến ở miền Bắc
|
2 |
hãmHãm là người ta khinh thường mình và xem mình là phiền phức của họ
|
3 |
hãm . Có tác dụng đem lại vận rủi, làm cho gặp điều không may. | : ''Tướng mặt trông rất '''hãm'''.'' | Cho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng m [..]
|
4 |
hãmThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
5 |
hãmHãm là thể hiện một sự hãm mà nó kiểu hãm , nghĩa của nó đơn giản chỉ là hãm thôi
|
6 |
hãmcho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt đặc hãm một ấm trà hãm chè [..]
|
7 |
hãm1 đg. Cho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt đặc, hay để chiết lấy hoạt chất. Hãm một ấm trà. Hãm chè xanh.2 đg [..]
|
8 |
hãm1 đg. Cho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt đặc, hay để chiết lấy hoạt chất. Hãm một ấm trà. Hãm chè xanh. 2 đg. Làm cho giảm bớt hoặc ngừng vận động, hoạt động, phát triển. Hãm máy. Hãm phanh đột ngột. Hãm cho hoa nở đúng ng [..]
|
<< hâm hấp | hên >> |