1 |
hãmchỉ người, việc làm gây ra những bực mình, phiền toái, không suôn sẻ cho người khác. Từ này rất phổ biến ở miền Bắc
|
2 |
hãmHãm là người ta khinh thường mình và xem mình là phiền phức của họ
|
3 |
hãmHãm có nghĩa là. Nói lên một điều gì đó làm mk bức xúc, tức giận Mn hay nói là "Địch mẹ mày hãm lồn ít thôi "
|
4 |
hãmHãm có nghĩa là làm cho người ta khó chịu nhiều khi dùng hãm còn làm cho giá trị của con người ta đi xuống ví dụ:Đm mày hãm vãi cặc.
|
5 |
hãm . Có tác dụng đem lại vận rủi, làm cho gặp điều không may. | : ''Tướng mặt trông rất '''hãm'''.'' | Cho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt đặc, hay để chiết lấy [..]
|
6 |
hãmThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
7 |
hãmngt thấy bạn hãm mà bạn không biết hãm là gì Hãm là ngt thấy bạn phiền gây ra bực mình cho họ , hãm là họ không ưa bạn và cũng ghét bạn nhưng vì 1 số lí do nào đó họ ghét bạn nhưng phải cố giả chơi với bạn
|
8 |
hãmHãm là sự kìm hãm một cái gì đó không thể tiết ra được , Kìm hãm sự sung sướng của bản thân.... Hãm là sự kìm hãm một cái gì đó không thể tiết ra được , Kìm hãm sự sung sướng của bản thân (Hãm lồn)
|
9 |
hãmHãm là con bé ni ko đụng mà chạm Del hiểu tiếng người chỉ những người ko biết điều K5 mà nói chuyện như đứa con nít Mày ngon lên thẳng Bình phước gặp tao nói chuyện Chụp ảnh thì dâm mà nói
|
10 |
hãmcho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt đặc hãm một ấm trà hãm chè xanh Động từ làm cho g [..]
|
11 |
hãmHãm là hãm ăn hãm uống ko được ăn thêm vì quá béo từ này phổ biến khi các bậc cha mẹ thấy con ăn quá nhiều
|
12 |
hãmHãm là thể hiện một sự hãm mà nó kiểu hãm , nghĩa của nó đơn giản chỉ là hãm thôi
|
13 |
hãm1 đg. Cho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt đặc, hay để chiết lấy hoạt chất. Hãm một ấm trà. Hãm chè xanh.2 đg. Làm cho giảm bớt hoặc ngừng vận động, hoạt động, ph [..]
|
14 |
hãm1 đg. Cho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt đặc, hay để chiết lấy hoạt chất. Hãm một ấm trà. Hãm chè xanh. 2 đg. Làm cho giảm bớt hoặc ngừng vận động, hoạt động, phát triển. Hãm máy. Hãm phanh đột ngột. Hãm cho hoa nở đúng ngày Tết. Hãm tiết canh (giữ cho tiết không đông để đánh tiết canh). 3 đg. Làm cho đối phư [..]
|
<< hâm | Hàm >> |