Ý nghĩa của từ Hàm là gì:
Hàm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Hàm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Hàm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Hàm


dt Phần xương mặt có răng: Hàm dưới; Hàm trên; Xương hàm; Tay làm hàm nhai (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hàm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hàm": . ham hàm hãm hám hạm hăm h [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Hàm


dt Phần xương mặt có răng: Hàm dưới; Hàm trên; Xương hàm; Tay làm hàm nhai (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Hàm


hanu (nữ) , hanukā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Hàm


To hold in the mouth; cherish; restrain.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Hàm


Hàm trong tiếng Việt có thể là: Trong toán học: Cách gọi tắt của hàm số. Từ đồng nghĩa với ánh xạ. Hàm chứa răng trong miệng của người hay động vật.
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Hàm


Phần xương mặt có răng. | : '''''Hàm''' dưới.'' | : '''''Hàm''' trên.'' | : ''Xương '''hàm'''.'' | : ''Tay làm '''hàm''' nhai. (tục ngữ)'' | (''Toán học'') Viết tắt của hàm số. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hãm ham >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa