1 |
hâm hấpkhông bình thường
|
2 |
hâm hấp1 t. (Cơ thể) ở trạng thái nhiệt độ cao hơn bình thường một chút; hơi sốt. Người lúc nào cũng hâm hấp như sốt. Trán hâm hấp nóng.2 t. (kng.). Hơi hâm. Tính hâm hấp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
|
3 |
hâm hấp1 t. (Cơ thể) ở trạng thái nhiệt độ cao hơn bình thường một chút; hơi sốt. Người lúc nào cũng hâm hấp như sốt. Trán hâm hấp nóng. 2 t. (kng.). Hơi hâm. Tính hâm hấp.
|
4 |
hâm hấpở trạng thái nhiệt độ cao hơn bình thường một chút mặt đường nhựa còn hâm hấp cái nắng ban ngày trán hâm hấp sốt Tính từ (Khẩu ngữ) [..]
|
5 |
hâm hấpCụm từ "hâm hấp" là một khẩu ngữ được sử dụng trong sinh hoạt hằng ngày tại Việt Nam nhằm để biểu thị vẻ mặt ngơ ngơ, tính tình quái dị của một người Ví dụ: Ông à, tôi trông thằng này cứ hâm hấp thế nào ấy nhở?
|
6 |
hâm hấp Ở trạng thái nhiệt độ cao hơn bình thường một chút; hơi sốt. | : ''Người lúc nào cũng '''hâm hấp''' như sốt.'' | : ''Trán '''hâm hấp''' nóng.'' | . Hơi hâm. | : ''Tính '''hâm hấp'''.'' [..]
|
<< guru | Thánh Thiên >> |