1 |
guru1. Từ xuất phát từ tiếng Sanskrit, có nghĩa là bậc thầy, người thầy. Từ này được dùng rất nhiều trong văn hóa Ấn Độ. Từ này sau đó du nhập vào Anh ngữ, dùng để chỉ những người được người khác nhận làm thầy, người dẫn dắt. Guru cũng có thể để chỉ người có trình độ cao, am hiểu một vấn đề cụ thể: tech guru, sex guru, love guru,...
|
2 |
gurulà danh từ trong tiếng anh có nghĩa là 1. Đạo sư của đạo Hindu hoặc Sikh. 2. chuyên gia trong một lĩnh vực. ví dụ a management/health/fashion, etc. guru Jean-Paul Sartre was the guru of post-war French philosophy.
|
3 |
guru Như gourou.
|
4 |
guruTên của một số địa điểm ở Sài Gòn: - Guru Sports Bar: quầy bar ở đường Kỳ Đồng - Guru English Centre: Trung tâm dạy tiếng Anh quận 10. - Guru Beauty Centre: Trung tâm chăm sóc sắc đẹp quận Phú Nhuận. Ngoài ra, đây là ngôn ngữ Ấn Độ, nghĩa là giáo viên, người hướng dẫn,...
|
5 |
guruSự thiên liêng, tinh thần người dạy, hướng dẫn trong một đời sống tinh thần, linh hồn những người có thể xua tan bóng tối.
|
<< Côi | hâm hấp >> |