1 |
háo Có cảm giác khô khát trong người, muốn ăn uống các chất tươi mát. | : ''Bụng '''háo''', muốn ăn bát canh chua .'' | : ''Sau cơn say rượu người rất '''háo'''.'' | Quá ham muốn quá khát khao. | : '''' [..]
|
2 |
háo1 đgt. Quá ham muốn quá khát khao: háo của háo của lạ.2 tt. Có cảm giác khô khát trong người, muốn ăn uống các chất tươi mát: Bụng háo, muốn ăn bát canh chua Sau cơn say rượu người rất háo.. Các kết q [..]
|
3 |
háo1 đgt. Quá ham muốn quá khát khao: háo của háo của lạ. 2 tt. Có cảm giác khô khát trong người, muốn ăn uống các chất tươi mát: Bụng háo, muốn ăn bát canh chua Sau cơn say rượu người rất háo.
|
4 |
háoham, thích đến mức như không còn nghĩ gì khác (thường hàm ý chê) háo của háo sắc Đồng nghĩa: hám Tính từ có cảm [..]
|
<< ý niệm | hảo >> |