Ý nghĩa của từ hào quang là gì:
hào quang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hào quang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hào quang mình

1

12 Thumbs up   6 Thumbs down

hào quang


ánh sáng rực rỡ, chiếu toả ra xung quanh ánh hào quang
Nguồn: tratu.soha.vn

2

10 Thumbs up   6 Thumbs down

hào quang


dt. ánh sáng rực rỡ toả ra chung quanh: toả ánh hào quang.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hào quang". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hào quang": . hào quang hồ quang. Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   6 Thumbs down

hào quang


dt. ánh sáng rực rỡ toả ra chung quanh: toả ánh hào quang.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

7 Thumbs up   7 Thumbs down

hào quang


Ánh sáng rực rỡ toả ra chung quanh. | : ''Toả ánh '''hào quang'''.'' | vành nhật hoa | tiếng Anh: corona
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

hào quang


một vùng sáng rực rỡ toả ra chung quanh.
Ẩn danh - 2015-05-18

6

4 Thumbs up   5 Thumbs down

hào quang


buddharasmi (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< hào nhoáng hách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa