1 |
hào nhoángcó vẻ đẹp bóng bẩy bề ngoài, thường mang tính chất phô trương nước sơn hào nhoáng lời lẽ khoa trương, hào nhoáng
|
2 |
hào nhoáng Đẹp đẽ bề ngoài. | : ''Nước sơn '''hào nhoáng''', nhưng gỗ không tốt.''
|
3 |
hào nhoángtt Đẹp đẽ bề ngoài: Nước sơn hào nhoáng, nhưng gỗ không tốt.
|
4 |
hào nhoángtt Đẹp đẽ bề ngoài: Nước sơn hào nhoáng, nhưng gỗ không tốt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hào nhoáng". Những từ có chứa "hào nhoáng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nb [..]
|
5 |
hào nhoángHào nhoáng là vẻ đẹp bề ngoài , thường mang tính chất phô trương nhưng bên trong lại xấu
|
6 |
hào nhoángCó vẻ đẹp bóng bẩy bề ngoài Có tính chât phô trương "Nước sơn hào nhoáng Lời lẻ khoa trương hào nhoáng "
|
7 |
hào nhoánghào nhoáng là từ miêu tả một vẻ đẹp ( ngữ văn 7 bài chuẩn mực sử dụng từ )
|
<< hào hứng | hào quang >> |