1 |
hào hứng Cảm thấy có hứng thú mạnh mẽ. | : ''Có nhiều người '''hào hứng''' nhưng cũng có một số dè dặt (Nguyễn Tuân)''
|
2 |
hào hứngtt (H. hứng: hứng thú) Cảm thấy có hứng thú mạnh mẽ: Có nhiều người hào hứng nhưng cũng có một số dè dặt (NgTuân).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hào hứng". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
|
3 |
hào hứngtt (H. hứng: hứng thú) Cảm thấy có hứng thú mạnh mẽ: Có nhiều người hào hứng nhưng cũng có một số dè dặt (NgTuân).
|
<< hào hùng | hào nhoáng >> |