1 |
hành hạlàm cho phải đau đớn, khổ sở bị chủ hành hạ, đánh đập cơn đói hành hạ Đồng nghĩa: hành tội
|
2 |
hành hạ Làm cho đau đớn, khổ sở. | : ''Lại còn '''hành hạ''' cho tàn, cho đau (Tú Mỡ)''
|
3 |
hành hạđgt Làm cho đau đớn, khổ sở: Lại còn hành hạ cho tàn, cho đau (Tú-mỡ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hành hạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hành hạ": . hành hạ hành hình Hình Hươu [..]
|
4 |
hành hạđgt Làm cho đau đớn, khổ sở: Lại còn hành hạ cho tàn, cho đau (Tú-mỡ).
|
<< hàng rào | hành khách >> |