Ý nghĩa của từ hàng rào là gì:
hàng rào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hàng rào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hàng rào mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hàng rào


dt Tre, nứa hoặc cây xanh vây chung quanh nhà và vườn: Cái hàng rào bằng nứa vây lấy mảnh sân (Ng-hồng).
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hàng rào


dt Tre, nứa hoặc cây xanh vây chung quanh nhà và vườn: Cái hàng rào bằng nứa vây lấy mảnh sân (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hàng rào


dãy tre, nứa, v.v. hoặc dãy cây trồng được ken dày, bao quanh một khu vực để che chắn, bảo vệ hàng rào dây thép gai ngôi nhà có [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hàng rào


vāṭa (nam), vātaka (nam), vati (nữ), vatikā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hàng rào


Tre, nứa hoặc cây xanh vây chung quanh nhà và vườn. | : ''Cái '''hàng rào''' bằng nứa vây lấy mảnh sân (Nguyên Hồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hàng ngũ hành hạ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa