1 |
hàng ngũ Tập hợp người được sắp xếp thành hàng lối quy củ. | : '''''Hàng ngũ''' chỉnh tề.'' | : ''Kiểm tra '''hàng ngũ'''.'' | Tập hợp người được sắp xếp chặt chẽ về mặt tổ chức, cùng theo đuổi một mục đích, [..]
|
2 |
hàng ngũdt. 1. Tập hợp người được sắp xếp thành hàng lối quy củ: hàng ngũ chỉnh tề kiểm tra hàng ngũ. 2. Tập hợp người được sắp xếp chặt chẽ về mặt tổ chức, cùng theo đuổi một mục đích, lí tưởng: hàng ngũ các [..]
|
3 |
hàng ngũdt. 1. Tập hợp người được sắp xếp thành hàng lối quy củ: hàng ngũ chỉnh tề kiểm tra hàng ngũ. 2. Tập hợp người được sắp xếp chặt chẽ về mặt tổ chức, cùng theo đuổi một mục đích, lí tưởng: hàng ngũ cách mạng không bỏ hàng ngũ.
|
4 |
hàng ngũtập thể người được sắp xếp theo đội hình nhất định hoặc được tổ chức chặt chẽ hàng ngũ chỉnh tề được đứng trong hàng ngũ của Đảng Đồng nghĩa: đội ngũ [..]
|
<< hàn sĩ | hàng rào >> |