Ý nghĩa của từ hàng ngũ là gì:
hàng ngũ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hàng ngũ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hàng ngũ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hàng ngũ


Tập hợp người được sắp xếp thành hàng lối quy củ. | : '''''Hàng ngũ''' chỉnh tề.'' | : ''Kiểm tra '''hàng ngũ'''.'' | Tập hợp người được sắp xếp chặt chẽ về mặt tổ chức, cùng theo đuổi một mục đích, [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hàng ngũ


dt. 1. Tập hợp người được sắp xếp thành hàng lối quy củ: hàng ngũ chỉnh tề kiểm tra hàng ngũ. 2. Tập hợp người được sắp xếp chặt chẽ về mặt tổ chức, cùng theo đuổi một mục đích, lí tưởng: hàng ngũ các [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hàng ngũ


dt. 1. Tập hợp người được sắp xếp thành hàng lối quy củ: hàng ngũ chỉnh tề kiểm tra hàng ngũ. 2. Tập hợp người được sắp xếp chặt chẽ về mặt tổ chức, cùng theo đuổi một mục đích, lí tưởng: hàng ngũ cách mạng không bỏ hàng ngũ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hàng ngũ


tập thể người được sắp xếp theo đội hình nhất định hoặc được tổ chức chặt chẽ hàng ngũ chỉnh tề được đứng trong hàng ngũ của Đảng Đồng nghĩa: đội ngũ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hàn sĩ hàng rào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa