Ý nghĩa của từ hàn sĩ là gì:
hàn sĩ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hàn sĩ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hàn sĩ mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

hàn sĩ


Người học trò nghèo. | : ''Đi tập làm '''hàn sĩ''' sắp thành nghề (Nguyên Hồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hàn sĩ


dt (H. hàn: lạnh; sĩ: học trò) Người học trò nghèo: Đi tập làm hàn sĩ sắp thành nghề (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hàn sĩ


(Từ cũ) người trí thức nghèo thời phong kiến.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

hàn sĩ


dt (H. hàn: lạnh; sĩ: học trò) Người học trò nghèo: Đi tập làm hàn sĩ sắp thành nghề (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hàn sĩ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hàn sĩ": . hàn s [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hàn sĩ


(Từ cũ) người trí thức nghèo thời phong kiến. dùng vào thời phong kiến
về - 2017-01-14





<< hàn gắn hàng ngũ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa