1 |
hàn sĩ Người học trò nghèo. | : ''Đi tập làm '''hàn sĩ''' sắp thành nghề (Nguyên Hồng)''
|
2 |
hàn sĩdt (H. hàn: lạnh; sĩ: học trò) Người học trò nghèo: Đi tập làm hàn sĩ sắp thành nghề (Ng-hồng).
|
3 |
hàn sĩ(Từ cũ) người trí thức nghèo thời phong kiến.
|
4 |
hàn sĩdt (H. hàn: lạnh; sĩ: học trò) Người học trò nghèo: Đi tập làm hàn sĩ sắp thành nghề (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hàn sĩ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hàn sĩ": . hàn s [..]
|
5 |
hàn sĩ(Từ cũ) người trí thức nghèo thời phong kiến. dùng vào thời phong kiến
|
<< hàn gắn | hàng ngũ >> |