Ý nghĩa của từ hàn gắn là gì:
hàn gắn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hàn gắn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hàn gắn mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hàn gắn


đgt. Làm cho liền, cho nguyên lành như ban đầu: hàn gắn đê điều hàn gắn vết thương chiến tranh Tình cảm giữa hai người khó mà hàn gắn được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hàn gắn". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hàn gắn


đgt. Làm cho liền, cho nguyên lành như ban đầu: hàn gắn đê điều hàn gắn vết thương chiến tranh Tình cảm giữa hai người khó mà hàn gắn được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hàn gắn


làm cho lành lại, liền lại như lúc đầu (nói khái quát; thường dùng với nghĩa bóng) hàn gắn hạnh phúc gia đình hàn gắ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

hàn gắn


Làm cho liền, cho nguyên lành như ban đầu. | : '''''Hàn gắn''' đê điều.'' | : '''''Hàn gắn''' vết thương chiến tranh .'' | : ''Tình cảm giữa hai người khó mà '''hàn gắn''' được.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hài lòng hàn sĩ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa