1 |
hàn gắnđgt. Làm cho liền, cho nguyên lành như ban đầu: hàn gắn đê điều hàn gắn vết thương chiến tranh Tình cảm giữa hai người khó mà hàn gắn được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hàn gắn". Những từ phát [..]
|
2 |
hàn gắnđgt. Làm cho liền, cho nguyên lành như ban đầu: hàn gắn đê điều hàn gắn vết thương chiến tranh Tình cảm giữa hai người khó mà hàn gắn được.
|
3 |
hàn gắnlàm cho lành lại, liền lại như lúc đầu (nói khái quát; thường dùng với nghĩa bóng) hàn gắn hạnh phúc gia đình hàn gắ [..]
|
4 |
hàn gắn Làm cho liền, cho nguyên lành như ban đầu. | : '''''Hàn gắn''' đê điều.'' | : '''''Hàn gắn''' vết thương chiến tranh .'' | : ''Tình cảm giữa hai người khó mà '''hàn gắn''' được.'' [..]
|
<< hài lòng | hàn sĩ >> |