Ý nghĩa của từ hàn ôn là gì:
hàn ôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hàn ôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hàn ôn mình

1

11 Thumbs up   4 Thumbs down

hàn ôn


nỗi niềm tám sự vui buồn
Ẩn danh - 2013-09-24

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

hàn ôn


Rét và ấm. Chuyện hàn ôn là chuyện lúc gặp nhau kể lể tin tức thân mật.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

hàn ôn


rét và ấm. Chuyện hàn ôn là chuyện lúc gặp nhau kể lể tin tức thân mật. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hàn ôn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hàn ôn": . hàn ôn hạn hán hèn mọn hoàn hô [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

hàn ôn


(Từ cũ, Ít dùng) như hàn huyên "Tiệc rồi giãi chuyện hàn ôn, Gấm chen vẻ quý, rượu ngon giọng tình." (NĐM)
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

hàn ôn


rét và ấm. Chuyện hàn ôn là chuyện lúc gặp nhau kể lể tin tức thân mật
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tỉnh ủy viên ở cữ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa