1 |
gu(Khẩu ngữ) ý thích riêng trong lối sống (nói khái quát) hai người rất hợp gu Đồng nghĩa: sở thích, thị hiếu
|
2 |
guBộ máy phát sinh động lực nói chung. Ngr. Hệ thống cơ cấu của một tổ chức: Guồng máy hành chính quay rất đều.
|
3 |
gu Sự ưa thích, sự mến. | : ''Bửa cơm hợp '''gu''' cậu ta.'' | : '''''gu''' cà phê''
|
4 |
gu Sự ưa thích, sự mến. | : ''Bửa cơm hợp '''gu''' cậu ta.'' | : '''''gu''' cà phê''
|
5 |
gu Bộ máy phát sinh động lực nói chung. Ngr. Hệ thống cơ cấu của một tổ chức. | : '''''Guồng máy''' hành chính quay rất đều.''
|
6 |
guBộ máy phát sinh động lực nói chung. Ngr. Hệ thống cơ cấu của một tổ chức: Guồng máy hành chính quay rất đều.
|
7 |
gudụng cụ gồm một cái khung tròn để cuốn sợi, chỉ quay guồng chỉ dụng cụ quay bằng sức nước hay sức người đạp, dùng để đưa nước liên tục từ chỗ thấp lên chỗ cao đạp guồn [..]
|
8 |
guDanh từ: sở thích, niềm yêu thích, chuẩn hay những tố chất thuộc sở thích và cái nhìn của bản thân. Từ này thường được dùng khi diễn tả mẫu người lý tưởng của mình. Ví dụ: Gu của cô ấy là người đàn ông phải cao và lạnh lùng.
|
9 |
gu Dụng cụ dùng để cuốn tơ, cuốn chỉ. | : ''Cả buổi chị ấy ngồi quay '''guồng''''' | Dụng cụ dùng sức nước chảy để quay một bánh xe đưa nước lên tưới ruộng. | : ''Anh ấy đã chụp được bức ảnh rất đẹp về [..]
|
10 |
gudt 1. Dụng cụ dùng để cuốn tơ, cuốn chỉ: Cả buổi chị ấy ngồi quay guồng 2. Dụng cụ dùng sức nước chảy để quay một bánh xe đưa nước lên tưới ruộng: Anh ấy đã chụp được bức ảnh rất đẹp về cái guồng nước [..]
|
11 |
gudt 1. Dụng cụ dùng để cuốn tơ, cuốn chỉ: Cả buổi chị ấy ngồi quay guồng 2. Dụng cụ dùng sức nước chảy để quay một bánh xe đưa nước lên tưới ruộng: Anh ấy đã chụp được bức ảnh rất đẹp về cái guồng nước ở bờ suối.
|
12 |
gu1. viết tắt của " genitourinary" có nghĩa l: iên quan đến cả sinh sản và các cơ quan bài tiết, niệu sinh dục. 2. viết tắt của "grow up" có nghĩa: lớn lên, trưởng thành
|
13 |
gucơ cấu tổ chức, về mặt có sự hoạt động đồng bộ để thực hiện một nhiệm vụ chung nào đó guồng máy chính trị guồng máy hành chính [..]
|
<< giục giã | tác hợp >> |