Ý nghĩa của từ gu là gì:
gu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ gu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gu mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

gu


(Khẩu ngữ) ý thích riêng trong lối sống (nói khái quát) hai người rất hợp gu Đồng nghĩa: sở thích, thị hiếu
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

gu


Bộ máy phát sinh động lực nói chung. Ngr. Hệ thống cơ cấu của một tổ chức: Guồng máy hành chính quay rất đều.
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

gu


Sự ưa thích, sự mến. | : ''Bửa cơm hợp '''gu''' cậu ta.'' | : '''''gu''' cà phê''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

gu


Sự ưa thích, sự mến. | : ''Bửa cơm hợp '''gu''' cậu ta.'' | : '''''gu''' cà phê''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gu


Bộ máy phát sinh động lực nói chung. Ngr. Hệ thống cơ cấu của một tổ chức. | : '''''Guồng máy''' hành chính quay rất đều.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gu


Bộ máy phát sinh động lực nói chung. Ngr. Hệ thống cơ cấu của một tổ chức: Guồng máy hành chính quay rất đều.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gu


dụng cụ gồm một cái khung tròn để cuốn sợi, chỉ quay guồng chỉ dụng cụ quay bằng sức nước hay sức người đạp, dùng để đưa nước liên tục từ chỗ thấp lên chỗ cao đạp guồn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gu


Danh từ: sở thích, niềm yêu thích, chuẩn hay những tố chất thuộc sở thích và cái nhìn của bản thân. Từ này thường được dùng khi diễn tả mẫu người lý tưởng của mình.
Ví dụ: Gu của cô ấy là người đàn ông phải cao và lạnh lùng.
nghĩa là gì - 2019-01-23

9

1 Thumbs up   2 Thumbs down

gu


Dụng cụ dùng để cuốn tơ, cuốn chỉ. | : ''Cả buổi chị ấy ngồi quay '''guồng''''' | Dụng cụ dùng sức nước chảy để quay một bánh xe đưa nước lên tưới ruộng. | : ''Anh ấy đã chụp được bức ảnh rất đẹp về [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gu


dt 1. Dụng cụ dùng để cuốn tơ, cuốn chỉ: Cả buổi chị ấy ngồi quay guồng 2. Dụng cụ dùng sức nước chảy để quay một bánh xe đưa nước lên tưới ruộng: Anh ấy đã chụp được bức ảnh rất đẹp về cái guồng nước [..]
Nguồn: vdict.com

11

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gu


dt 1. Dụng cụ dùng để cuốn tơ, cuốn chỉ: Cả buổi chị ấy ngồi quay guồng 2. Dụng cụ dùng sức nước chảy để quay một bánh xe đưa nước lên tưới ruộng: Anh ấy đã chụp được bức ảnh rất đẹp về cái guồng nước ở bờ suối.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

12

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gu


1. viết tắt của " genitourinary" có nghĩa l: iên quan đến cả sinh sản và các cơ quan bài tiết, niệu sinh dục.
2. viết tắt của "grow up" có nghĩa: lớn lên, trưởng thành
thanhthanh - 2013-07-29

13

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gu


cơ cấu tổ chức, về mặt có sự hoạt động đồng bộ để thực hiện một nhiệm vụ chung nào đó guồng máy chính trị guồng máy hành chính [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giục giã tác hợp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa