1 |
group Nhóm. | : ''to lean in groups'' — học nhóm | : ''to from a '''group''''' — họp lại thành nhóm | : ''atomic '''group''''' — (vật lý) nhóm nguyên tử | : '''''group''' of algebras'' — (toán học) nhó [..]
|
2 |
groupDanh từ: nhóm, tập đoàn Với nghĩa "nhóm", 'group" khác với "team" ở chỗ, trong một "team", các thành viên có thể mỗi người một việc, làm việc với tính chất riêng lẻ, nhưng có thể chung một chủ đề hay một người hướng dẫn. Trong khi khi nói làm việc trong một "group", công việc của mỗi người có mỗi liên hệ với nhau, đóng góp vào để hoàn thành một việc nào đó.
|
3 |
group| group group (grp) noun Abbr. gr. 1. An assemblage of persons or objects gathered or located together; an aggregation: a group of dinner guests; a group of buildings near the road. 2. T [..]
|
4 |
groupNhóm
|
5 |
groupđể hạn chế các quyền cho từng loại dữ liệu, CRM cung cấp một số kiểm soát an ninh cho phép truy cập vào các tập con cụ thể của dữ liệu . Ví dụ, bạn cần cấp quyền truy cập cho nhóm khách hàng được chỉ [..]
|
6 |
group[gru:p]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ nhómto learn in groups học nhómto form a group họp lại thành nhómatomic group (vật lý) nhóm nguyên tửgroup of algebras (toán học) nhóm các đại sốblood group (y họ [..]
|
<< grenade | guest >> |