1 |
grenade Lựu đạn. | Quả lựu. | Lựu đạn. | : '''''Grenade''' antichar'' — lựu đạn chống tăng | : '''''Grenade''' antipersonnel'' — lựu đạn chống bộ binh | : '''''Grenade''' à main'' — lựu đạn ném tay, t [..]
|
2 |
grenademột từ tiếng anh có nghĩa là quả lựu đạn. đây là loại vũ khí gay nổ, có sức sát thương cao. cấu tạo gồm có lõi là chất nổ, bao bọc xung quanh là lớp vỏ thép dày và có một chốt kích nổ. khi rút chốt, thuốc nổ được kích hoạt và phát nổ, làm vỡ tung lớp vỏ kim loại bên ngoài, khiến mảnh vụn bắn ra với tốc độ cao, gây sát thương trong một bán kính nhất định
|
3 |
grenadeTọa độ: 43°46′20″B 1°17′37″Đ / 43,7722222222°B 1,29361111111°Đ / 43.7722222222; 1.29361111111
Grenade
Grenade, cũng gọi là Grenade-sur-Garonne, là một xã thuộc tỉnh Haute-Garonne trong vùng Midi [..]
|
4 |
grenade"Grenade" là bài hát được trình bày bởi ca sĩ-nhạc sĩ và nhà sản xuất âm nhạc người Mỹ - Bruno Mars trích từ album phòng thu đầu tay của anh ấy, Doo-Wops & Hooligans. Ban đầu ca khúc phát hành dướ [..]
|
<< vital | group >> |