1 |
gotta- Viết tắt của got to, nghĩa là have to, tức là phải làm gì VD: You gotta do it now. (Bạn phải làm ngay bây giờ) - Viết tắt của "Have you got a ...?", nghĩa là (bạn) có...không? VD: Gotta pen? (Bạn) có bút không?
|
2 |
gotta Phải, cần phải.
|
3 |
gottalà một dạng viết khác của một từ mà một số người sử dụng mang nghĩa t ‘have got to’ hoặc ‘have got a’, ví dụ He's gotta go. anh ấy phải đi Gotta cigarette
|
<< gauge | grandparents >> |