Ý nghĩa của từ gom góp là gì:
gom góp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gom góp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gom góp mình

1

1 Thumbs up   4 Thumbs down

gom góp


đg. Cóp nhặt để dành: Gom góp tiền để mua xe đạp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   4 Thumbs down

gom góp


Cóp nhặt để dành. | : '''''Gom góp''' tiền để mua xe đạp.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   4 Thumbs down

gom góp


upacināti (upa + ci + nā), cināti (ci + nā)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   5 Thumbs down

gom góp


đg. Cóp nhặt để dành: Gom góp tiền để mua xe đạp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gom góp". Những từ có chứa "gom góp" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . góp tom góp [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   5 Thumbs down

gom góp


tập hợp lại dần dần và từ nhiều nguồn gom góp tiền bạc gom góp từng ít một Đồng nghĩa: cóp nhặt, gom nhặt, góp nhặt, tom góp [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giỡn gon >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa