1 |
gom gópđg. Cóp nhặt để dành: Gom góp tiền để mua xe đạp.
|
2 |
gom góp Cóp nhặt để dành. | : '''''Gom góp''' tiền để mua xe đạp.''
|
3 |
gom gópupacināti (upa + ci + nā), cināti (ci + nā)
|
4 |
gom gópđg. Cóp nhặt để dành: Gom góp tiền để mua xe đạp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gom góp". Những từ có chứa "gom góp" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . góp tom góp [..]
|
5 |
gom góptập hợp lại dần dần và từ nhiều nguồn gom góp tiền bạc gom góp từng ít một Đồng nghĩa: cóp nhặt, gom nhặt, góp nhặt, tom góp [..]
|
<< giỡn | gon >> |