Ý nghĩa của từ gon là gì:
gon nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gon. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gon mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

gon


cỏ dùng để dệt chiếu, đan buồm chiếu gon
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gon


Gon. | Thứ cỏ dùng để dệt buồm, vỉ, chiếu. | : ''Chiếu '''gon'''.'' | Vun cho có ngọn. | : '''''Gon''' đống thóc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gon


d. Thứ cỏ dùng để dệt buồm, vỉ, chiếu: Chiếu gon.đg. Vun cho có ngọn: Gon đống thóc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gon". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gon": . gan gàn gán gạn gắn gâ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gon


d. Thứ cỏ dùng để dệt buồm, vỉ, chiếu: Chiếu gon. đg. Vun cho có ngọn: Gon đống thóc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gom góp goòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa