Ý nghĩa của từ giỡn là gì:
giỡn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giỡn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giỡn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

giỡn


Đùa. | : '''''Giỡn''' với trẻ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giỡn


đg. Đùa : Giỡn với trẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giỡn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giỡn": . gia ơn giã ơn gian giàn giản giãn gián giằn giần giấn more... [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giỡn


đg. Đùa : Giỡn với trẻ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giỡn


(Phương ngữ) đùa nói giỡn cho vui Đồng nghĩa: bỡn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giở trò gom góp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa