1 |
giở trò Vẽ vời để thêm phiền phức. | Từ dùng để chê trách người làm một việc gì mà mình cho là vẽ chuyện. | : ''Lại '''giở trò'''.''
|
2 |
giở tròđg. 1. Vẽ vời để thêm phiền phức. 2. Từ dùng để chê trách người làm một việc gì mà mình cho là vẽ chuyện: Lại giở trò.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giở trò". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
|
3 |
giở tròđg. 1. Vẽ vời để thêm phiền phức. 2. Từ dùng để chê trách người làm một việc gì mà mình cho là vẽ chuyện: Lại giở trò.
|
4 |
giở tròdùng lối làm quen thuộc thể hiện thái độ xấu đối với người nào đó giở trò lừa đảo định giở trò ma cũ bắt nạt ma mới đấy phỏng? giở lối làm, th&a [..]
|
<< giễu cợt | giỡn >> |