Ý nghĩa của từ giễu cợt là gì:
giễu cợt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giễu cợt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giễu cợt mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

giễu cợt


đg. Nêu thành trò cười nhằm chế nhạo, đả kích (nói khái quát). Giễu cợt những thói hư tật xấu trong xã hội. Tính hay giễu cợt.
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

giễu cợt


đg. Nêu thành trò cười nhằm chế nhạo, đả kích (nói khái quát). Giễu cợt những thói hư tật xấu trong xã hội. Tính hay giễu cợt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

giễu cợt


nêu thành trò cười nhằm chế nhạo, đả kích (nói khái quát) giễu cợt thói háo danh Đồng nghĩa: chế giễu, chế nhạo, giễu Tính từ c&oac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

giễu cợt


Nêu thành trò cười nhằm chế nhạo, đả kích (nói khái quát). | : '''''Giễu cợt''' những thói hư tật xấu trong xã hội.'' | : ''Tính hay '''giễu cợt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< giễu giở trò >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa