1 |
giễu cợtđg. Nêu thành trò cười nhằm chế nhạo, đả kích (nói khái quát). Giễu cợt những thói hư tật xấu trong xã hội. Tính hay giễu cợt.
|
2 |
giễu cợtđg. Nêu thành trò cười nhằm chế nhạo, đả kích (nói khái quát). Giễu cợt những thói hư tật xấu trong xã hội. Tính hay giễu cợt.
|
3 |
giễu cợtnêu thành trò cười nhằm chế nhạo, đả kích (nói khái quát) giễu cợt thói háo danh Đồng nghĩa: chế giễu, chế nhạo, giễu Tính từ c&oac [..]
|
4 |
giễu cợt Nêu thành trò cười nhằm chế nhạo, đả kích (nói khái quát). | : '''''Giễu cợt''' những thói hư tật xấu trong xã hội.'' | : ''Tính hay '''giễu cợt'''.''
|
<< giễu | giở trò >> |