Ý nghĩa của từ global là gì:
global nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ global. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa global mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

global


- (tính từ) thuộc về toàn cầu, toàn thế giới, mang tính toàn cầu.
Global climate has show significant changes over the last five decades.
(Khí hậu trên toàn cầu có sự thay đổi rõ rệt trong vòng 50 năm trở lại đây).
Phuongthao2013 - 2013-08-01

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

global


Toàn cầu. | : '''''global''' strategy'' — chiến lược toàn cầu | Toàn thể, toàn bộ. | Toàn cục. | Toàn bộ, toàn thể. | : ''Revenu '''global''''' — lợi tức toàn bộ | Toàn cầu. | : ''Les problèmes [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

global


Tiện ích dòng lệnh này sẽ hiển thị các thành viên của Global Group trên server hay domain được chỉ định. Cú pháp : CNhững Thuật Ngữ CNTT Thông Dụng Nhấtglobal "Domain Users" domain1 [..]
Nguồn: 3ce.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

global


['gloubəl]|tính từ toàn cầuglobal strategy chiến lược toàn cầuglobal movement against drug addiction phong trào toàn thế giới chống nạn nghiện ma túy toàn thể, toàn bộ, bao trùma global notion khái ni [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

global


Trong tiếng Anh, từ "global" là tính từ được dùng để chỉ những thứ toàn cầu, có tính ảnh hưởng đến thế giới.
Ví dụ 1: BTS is a global group, I'm a fan of them. (BTS là một nhóm nhạc toàn cầu, tôi là người hâm mộ của họ)
Ví dụ 2: She has won a number of prestigious global awards. (Cô ấy đã dành được một số giải thưởng toàn cầu danh giá)
la gi sister - 2019-09-05





<< biscuit blossom >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa