1 |
gigNghĩa nôm na danh từ là "hợp đồng thuê". Những năm gần đây, "gig economy" đang trở thành xu hướng phát triển nghề nghiệp trên thế giới. Nó có nghĩa là những công việc trong một khoảng thời gian ngắn và sẽ kết thúc hợp đồng khi đã hoàn thành xong công việc. Người được thuê không làm việc dưới tên một tổ chức nào mà chỉ là người có khả năng làm công việc đó. Nhờ đó mà thời gian cũng như là khoảng cách không còn là vấn đề to tát khi người ta có thể sắp xếp lịch và làm việc tại nhà qua Internet.
|
2 |
gig Xe độc mã hai bánh. | Xuồng nhỏ (để trên tàu, dành cho thuyền trưởng khi cần). | Cái xiên (đâm cá). | Đâm (cá) bằng xiên.
|
3 |
gig[gig]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ xe độc mã hai bánh (hàng hải) xuồng nhỏ dành riêng cho thuyền trưởng hợp đồng thuê ban nhạc biểu diễn cái xiên đâm cángoại động từ đâm (cá) bằng xiênChuyên ng [..]
|
<< gift | pasture >> |