1 |
giao phó Gửi và nhờ trông nom săn sóc. | : '''''Giao phó''' con cái cho bạn.'' | Như giao. | : '''''Giao phó''' nhà cửa cho bạn rồi đi công tác.''
|
2 |
giao phóđg. 1. Gửi và nhờ trông nom săn sóc: Giao phó con cái cho bạn. 2. Nh. Giao: Giao phó nhà cửa cho bạn rồi đi công tác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giao phó". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
|
3 |
giao phóđg. 1. Gửi và nhờ trông nom săn sóc: Giao phó con cái cho bạn. 2. Nh. Giao: Giao phó nhà cửa cho bạn rồi đi công tác.
|
4 |
giao phógiao cho cái quan trọng với lòng tin tưởng vào người nhận giao phó trách nhiệm giao phó mọi việc trong nhà cho vợ Đồng nghĩa: phó thác [..]
|
<< giao lưu | giao thiệp >> |