Ý nghĩa của từ giao phó là gì:
giao phó nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giao phó. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giao phó mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giao phó


Gửi và nhờ trông nom săn sóc. | : '''''Giao phó''' con cái cho bạn.'' | Như giao. | : '''''Giao phó''' nhà cửa cho bạn rồi đi công tác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giao phó


đg. 1. Gửi và nhờ trông nom săn sóc: Giao phó con cái cho bạn. 2. Nh. Giao: Giao phó nhà cửa cho bạn rồi đi công tác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giao phó". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giao phó


đg. 1. Gửi và nhờ trông nom săn sóc: Giao phó con cái cho bạn. 2. Nh. Giao: Giao phó nhà cửa cho bạn rồi đi công tác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giao phó


giao cho cái quan trọng với lòng tin tưởng vào người nhận giao phó trách nhiệm giao phó mọi việc trong nhà cho vợ Đồng nghĩa: phó thác [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giao lưu giao thiệp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa