Ý nghĩa của từ giao kèo là gì:
giao kèo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giao kèo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giao kèo mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

giao kèo


Hợp đồng làm theo điều kiện do hai bên cùng thỏa thuận.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giao kèo


d. Hợp đồng làm theo điều kiện do hai bên cùng thỏa thuận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giao kèo". Những từ có chứa "giao kèo" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . x [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giao kèo


d. Hợp đồng làm theo điều kiện do hai bên cùng thỏa thuận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giao kèo


(Từ cũ, hoặc kng) như hợp đồng kí giao kèo làm theo đúng giao kèo Động từ (Từ cũ, hoặc kng) cam kết với nhau hai bên giao kèo với nhau [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giao hợp giao lưu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa