Ý nghĩa của từ giao hữu là gì:
giao hữu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giao hữu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giao hữu mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

giao hữu


(cuộc đấu thể thao) nhằm thắt chặt quan hệ hữu nghị, không nhằm tranh giải trận bóng đá giao hữu
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

giao hữu


Để tỏ tình hữu nghị. | : ''Một cuộc đấu bóng rổ '''giao hữu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

giao hữu


tt (H. hữu: bạn bè) Để tỏ tình hữu nghị: Một cuộc đấu bóng rổ giao hữu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giao hữu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giao hữu": . giao hiếu giao hữu giáo h [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

giao hữu


tt (H. hữu: bạn bè) Để tỏ tình hữu nghị: Một cuộc đấu bóng rổ giao hữu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< giao chiến giao thời >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa