Ý nghĩa của từ giao cảm là gì:
giao cảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giao cảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giao cảm mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

giao cảm


cảm thông với nhau, cùng có những cảm xúc tương tự như nhau có sự giao cảm, đồng điệu giữa hai tâm hồn
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

giao cảm


. | Hệ thần kinh phát sinh từ thần kinh tủy, chuyên chi phối các bộ phận trong phủ tạng về phương diện cử động và về phương diện cảm giác.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

giao cảm


(sinh) d. Hệ thần kinh phát sinh từ thần kinh tủy, chuyên chi phối các bộ phận trong phủ tạng về phương diện cử động và về phương diện cảm giác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giao cảm


(sinh) d. Hệ thần kinh phát sinh từ thần kinh tủy, chuyên chi phối các bộ phận trong phủ tạng về phương diện cử động và về phương diện cảm giác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giao cảm". Những t [..]
Nguồn: vdict.com





<< ghếch tạm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa