1 |
giao cảmcảm thông với nhau, cùng có những cảm xúc tương tự như nhau có sự giao cảm, đồng điệu giữa hai tâm hồn
|
2 |
giao cảm . | Hệ thần kinh phát sinh từ thần kinh tủy, chuyên chi phối các bộ phận trong phủ tạng về phương diện cử động và về phương diện cảm giác.
|
3 |
giao cảm(sinh) d. Hệ thần kinh phát sinh từ thần kinh tủy, chuyên chi phối các bộ phận trong phủ tạng về phương diện cử động và về phương diện cảm giác.
|
4 |
giao cảm(sinh) d. Hệ thần kinh phát sinh từ thần kinh tủy, chuyên chi phối các bộ phận trong phủ tạng về phương diện cử động và về phương diện cảm giác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giao cảm". Những t [..]
|
<< tối giản | giàng >> |