1 |
giàng . | Chờ. | : ''Đi đến cửa ô thấy ba cái xe '''giàng''' tại đó.null''
|
2 |
giàng(đph) đg. Chờ: Đi đến cửa ô thấy ba cái xe giàng tại đó.null
|
3 |
giàng(Từ cũ, Ít dùng) cung, ná bắn giàng giàng cao su Danh từ (thường viết hoa) thần tối cao, trời (theo cách gọi của một số dân tộc thiểu số ở Tây Ngu [..]
|
4 |
giàngGiàng hay Yàng hay Yang là tên gọi của vị chúa tể thần linh (ông trời) theo cách gọi của người dân tộc thiểu số Tây Nguyên. Họ nhìn chung theo đa thần giáo. Với tâm hồn thuần phác còn in đậm dấu ấn củ [..]
|
5 |
giàng(đph) đg. Chờ: Đi đến cửa ô thấy ba cái xe giàng tại đó.null. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giàng": . giang giàng giảng giáng giạng giăng giằng [..]
|
<< giao cảm | giã >> |