1 |
giã1 đgt 1. Đâm bằng chày: Giã gạo; Giã giò 2. Đánh (thtục): Giã cho nó một trận 3. Làm cho đồ tơ lụa trắng ra: Giã lụa.2 đgt Từ biệt: Giã nhà đeo bức chiến bào (Chp); Giã chàng, nàng mới kíp dời song sa [..]
|
2 |
giã1 đgt 1. Đâm bằng chày: Giã gạo; Giã giò 2. Đánh (thtục): Giã cho nó một trận 3. Làm cho đồ tơ lụa trắng ra: Giã lụa. 2 đgt Từ biệt: Giã nhà đeo bức chiến bào (Chp); Giã chàng, nàng mới kíp dời song sa (K).
|
3 |
giã Đâm bằng chày. | : '''''Giã''' gạo.'' | : '''''Giã''' giò'' | Đánh (thtục). | : '''''Giã''' cho nó một trận'' | Làm cho đồ tơ lụa trắng ra. | : '''''Giã''' lụa.'' | Từ biệt. | : '''''Giã''' nhà đe [..]
|
4 |
giãlưới hình túi do tàu thuyền kéo để đánh bắt cá biển và hải sản nói chung kéo giã đánh giã (đánh cá bằn [..]
|
<< giàng | tung độ >> |