1 |
giang sơnGiang nghĩa là sông Sơn nghĩa là núi Giang sơn nghĩa là sông núi, có thể hiểu với nghĩa là đất nước, thường được dùng bởi vua chúa ngày xưa để chỉ lãnh thổ, đất nước của mình VD: giang sơn của ta, giang sơn của bệ hạ...
|
2 |
giang sơn(Văn chương) sông núi; thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước giang sơn gấm vóc giang sơn thu về một mối Đồng nghĩa: đất nước, giang san, sơn hà (Từ [..]
|
3 |
giang sơnGiang Sơn có thể là:
|
4 |
giang sơnd. (vch.). 1 Sông núi; dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền một nước. Giang sơn gấm vóc. 2 (cũ; kết hợp hạn chế). Như cơ nghiệp. Gánh vác giang sơn nhà chồng.
|
5 |
giang sơnd. (vch.). 1 Sông núi; dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền một nước. Giang sơn gấm vóc. 2 (cũ; kết hợp hạn chế). Như cơ nghiệp. Gánh vác giang sơn nhà chồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giang [..]
|
6 |
giang sơn . | Sông núi; dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền một nước. | : '''''Giang sơn''' gấm vóc.'' | . Như cơ nghiệp. | : ''Gánh vác '''giang sơn''' nhà chồng.''
|
<< gian | gieo rắc >> |