1 |
gian1 I. dt. 1. Từng đơn vị căn nhà nhỏ: một gian nhà án gian. 2. Phần trong nhà ngăn cách bởi hai vì, hoặc hai bức phên, tường: Nhà ba gian hai chái. II. 1. Giữa, khoảng giữa: trung gian 2. Trong một phạ [..]
|
2 |
gian1 I. dt. 1. Từng đơn vị căn nhà nhỏ: một gian nhà án gian. 2. Phần trong nhà ngăn cách bởi hai vì, hoặc hai bức phên, tường: Nhà ba gian hai chái. II. 1. Giữa, khoảng giữa: trung gian 2. Trong một phạm vi nhất định: dân gian dương gian không gian nhân gian thế gian thời gian thời gian biểu trần gian. 2 I. tt. Dối trá, lừa lọc: mưu gian người ngay k [..]
|
3 |
gianphần trong nhà giới hạn bằng hàng cột hay bức tường, vách ngăn nhà ngói năm gian từ chỉ từng đơn vị nhỏ được ngăn riêng ra tương đối độc lập trong một ngô [..]
|
4 |
gian Từng đơn vị căn nhà nhỏ. | : ''Một '''gian''' nhà.'' | : ''Án '''gian'''.'' | Phần trong nhà ngăn cách bởi hai vì, hoặc hai bức phên, tường. | : ''Nhà ba '''gian''' hai chái.'' | Giữa, khoảng giữa. [..]
|
<< tự chủ | giang sơn >> |