Ý nghĩa của từ gian là gì:
gian nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gian. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gian mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gian


1 I. dt. 1. Từng đơn vị căn nhà nhỏ: một gian nhà án gian. 2. Phần trong nhà ngăn cách bởi hai vì, hoặc hai bức phên, tường: Nhà ba gian hai chái. II. 1. Giữa, khoảng giữa: trung gian 2. Trong một phạ [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gian


1 I. dt. 1. Từng đơn vị căn nhà nhỏ: một gian nhà án gian. 2. Phần trong nhà ngăn cách bởi hai vì, hoặc hai bức phên, tường: Nhà ba gian hai chái. II. 1. Giữa, khoảng giữa: trung gian 2. Trong một phạm vi nhất định: dân gian dương gian không gian nhân gian thế gian thời gian thời gian biểu trần gian. 2 I. tt. Dối trá, lừa lọc: mưu gian người ngay k [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gian


phần trong nhà giới hạn bằng hàng cột hay bức tường, vách ngăn nhà ngói năm gian từ chỉ từng đơn vị nhỏ được ngăn riêng ra tương đối độc lập trong một ngô [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gian


Từng đơn vị căn nhà nhỏ. | : ''Một '''gian''' nhà.'' | : ''Án '''gian'''.'' | Phần trong nhà ngăn cách bởi hai vì, hoặc hai bức phên, tường. | : ''Nhà ba '''gian''' hai chái.'' | Giữa, khoảng giữa. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tự chủ giang sơn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa