1 |
giang Cây giống như cây nứa, gióng dài, xanh đậm dùng để đan lát hay làm lạt buộc. | : ''Măng '''giang'''.'' | : ''Mua mấy ống '''giang'''.'' | : ''Lạt '''giang'''.'' | Chim to hơn cò, mỏ dài và cong. [..]
|
2 |
giang1 dt. Cây giống như cây nứa, gióng dài, xanh đậm dùng để đan lát hay làm lạt buộc: măng giang mua mấy ống giang lạt giang.2 dt. Chim to hơn cò, mỏ dài và cong.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia [..]
|
3 |
giang1 dt. Cây giống như cây nứa, gióng dài, xanh đậm dùng để đan lát hay làm lạt buộc: măng giang mua mấy ống giang lạt giang. 2 dt. Chim to hơn cò, mỏ dài và cong.
|
4 |
giang- Danh từ: chim cùng họ với cò, nhưng lớn hơn, mỏ dài và cong. - Danh từ : cây thuộc loại tre nứa, thân dẻo,dễ vót, chẻ, thường dùng để đan lát hoặc làm lạt buộc. ví dụ: khi gói bánh chưng. dùng lạt giang để buộc ngoài bánh
|
5 |
gianghay lam con song
|
6 |
giangchim cùng họ với cò, nhưng lớn hơn, mỏ dài và cong. Danh từ cây thuộc loại tre nứa, thân dẻo, gióng dài, thường dùng để đan lát hoặc [..]
|
7 |
giangGiang có thể là:
Tên khác của dân tộc Nùng.
Một số loài thực vật:
một số loài thuộc chi Maclurochloa, nằm trong tông Tre.
loài có danh pháp hai phần là Antidesma costulatum, còn có tên là chòi mòi gân [..]
|
8 |
giangGiang là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (hangul: 강; Romaja quốc ngữ: Gang) và Trung Quốc (chữ Hán: 江, Bính âm: Jiang). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 125. [..]
|
9 |
giangGiang (danh pháp: Ampelocalamus patellaris) là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Gamble) Stapleton mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.
|
<< Vần xuôi | kết cấu >> |