Ý nghĩa của từ gian lao là gì:
gian lao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gian lao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gian lao mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

gian lao


Khó khăn và vất vả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gian lao". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gian lao": . gian lao gian lậu giản lậu. Những từ có chứa "gian lao" in its definition in [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

gian lao


Khó khăn và vất vả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

gian lao


Khó khăn và vất vả.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gian lao


Gian lao là nỗi vất vả, khó khăn có trong đời sống của mỗi người. Đó là những khó khăn sẽ xuất hiện trong mỗi cuộc đời của con người và cần con người phải vượt qua những gian lao ấy .gian lao sẽ tan biến khi chúng ta tìm dc cách để khắc phục chúng
Phạm minh thư - 2020-04-07





<< giam hãm giao tế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa