Ý nghĩa của từ giam hãm là gì:
giam hãm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ giam hãm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giam hãm mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

giam hãm


Giữ ở trong vòng trói buộc: Chế độ phong kiến giam hãm phụ nữ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

giam hãm


Giữ ở trong vòng trói buộc. | : ''Chế độ phong kiến '''giam hãm''' phụ nữ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giam hãm


Giữ ở trong vòng trói buộc: Chế độ phong kiến giam hãm phụ nữ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giam hãm". Những từ có chứa "giam hãm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:  [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giam hãm


(Ít dùng) như giam giữ. buộc phải ở trong một tình trạng không hay nào đó lễ giáo phong kiến đã giam hãm người phụ nữ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giam hãm


uttāseti (u + tas +e)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giam hãm


Trong vật lý, giam hãm hay chế ngự (tiếng Anh: confinement) là một hiện tượng mà ở đó các quark không thể được cô lập. Các quark có điện tích màu bị chế ngự cùng với các quark khác bởi tương tác mạnh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< giam cầm gian lao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa